TRƯỜNG TRUNG CẤP
BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành,nghề: Tiếng Anh
Mã ngành, nghề: 5220206
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy/thường xuyên
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: 02 năm
- Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo nhân lực trình độ cao đẳng tiếng Anh có khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng cơ bản: Nghe, nói, đọc, viết trong Tiếng Anh gắn với công việc hành chính – văn phòng, biên dịch, học vụ tại các cơ sở đào tạo Tiếng Anh, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Người học sử dụng Tiếng Anh đạt bậc 4/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được Tiếng Anh vào công việc chuyên môn của ngành, nghề, cụ thể như sau: Có thể đảm nhận nhiều nhiệm vụ khác nhau như: Tiếp nhận, sắp xếp và quản lý hồ sơ, công văn, lịch làm việc; soạn thảo và trả lời các thư từ, email thương mại bằng Tiếng Anh; biên dịch tài liệu, hồ sơ; tồ chức và hỗ trợ chuyển ngữ trực tiếp và gián tiếp trong các cuộc họp, hội thảo, sự kiện; học vụ trong các cơ sở đào tạo và các Trung tâm cung cấp dịch vụ tư vấn du học; sử dụng Tiếng Anh để chăm sóc, giao tiếp, thuyết trình và thương lượng với khách hàng và sử dụng Tiếng Anh để giải quyết các tình huống phát sinh trong công việc.
1.2 Mục tiêu cụ thể
a, Về kiến thức
– Trình bày được các quy định cơ bản, cần thiết về tính đặc thù của ngành, nghề khi làm việc với đối tác là người nước ngoài, đảm bảo không gây ảnh hưởng phương hại đến bí mật, lợi ích và an ninh quốc gia;
– Trình bày được kiến thức ngôn ngữ về ngữ pháp, phát âm, từ vựng, cấu trúc tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày;
– Trình bày được kiến thức ngôn ngữ về ngữ pháp, phát âm, từ vựng, cấu trúc tiếng Anh chuyên ngành được sử dụng trong các lĩnh vực nghề nghiệp văn phòng, học vụ, biên dịch của ngành Tiếng Anh;
– Xác định và nhận biết được các lĩnh vực nghề nghiệp của ngành Tiếng Anh ở vị trí công việc văn phòng, học vụ, biên dịch và các tình huống sử dụng ngoại ngữ trong các lĩnh vực nghề nghiệp của ngành Tiếng Anh;
– Xác định và trình bày được kiến thức nghề nghiệp, các quy trình thực hiện công việc, các quy tắc xử lý công việc trong các lĩnh vực nghề nghiệp của ngành Tiếng Anh;
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
b/ Về kĩ năng
– Sắp xếp được một số buổi gặp gỡ, tọa đàm theo yêu cầu của đối tác hai bên;
– Vận dụng các kiến thức ngôn ngữ về ngữ pháp, phát âm, từ vựng, cấu trúc Tiếng Anh vào các lĩnh vực nghề nghiệp liên quan tới công việc hành chính – văn phòng, học vụ, biên dịch để thực hiện các nhiệm vụ công việc;
– Ghi nhận, xác định được các ý chính, và chuyển tiếp được thông tin đơn giản rõ ràng bằng giọng nói chuẩn trong các bài nói, cuộc đối thoại, thảo luận đơn giản;
– Giao tiếp, trao đổi thông tin, trình bày ý kiến về các vấn đề hàng ngày trong các tình huống trong kinh doanh, trong tư vấn và chăm sóc khách hàng;
– Đọc hiểu, phân loại, và sắp xếp các tài liệu tiếng Anh có nội dung trao đổi thông tin thông thường hoặc tài liệu tiếng Anh trong lĩnh vực thương mại;
– Soạn thảo được thư từ, email bằng tiếng Anh;
– Viết được biên bản cho các buổi họp có sử dụng tiếng Anh;
– Hỗ trợ dịch các hợp đồng thương mại cơ bản, tài liệu kinh doanh, thư tín thương mại cơ bản bằng tiếng Anh;
– Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
– Sử dụng được tiếng Anh, đạt bậc 3/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
c/ Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
– Chấp hành tốt các quy định pháp luật, chính sách của Nhà nước, không gây ảnh hưởng phương hại đến bí mật, lợi ích và an ninh quốc gia;
– Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
– Có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; có khả năng giải quyết công việc, một số vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
– Ý thức học tập suốt đời, luôn tìm tòi, học hỏi để trau dồi, bổ sung kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn;
– Tận dụng mọi cơ hội nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh để giao tiếp, trao đổi và xử lí công việc hiệu quả;
– Chịu trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và một phần của nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
1.2. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Hành chính văn phòng;
– Học vụ trong cơ sở đào tạo tiếng Anh;
– Biên dịch.
- Khối lượng kiến thức và thòi gian khóa học:
- Số lượng môn học, môn học: 27
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 59 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
- Khối lượng các môn học: 1410 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 504 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 848 giờ
- Thi/ Kiểm tra: 61 giờ
3.Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | TH/TT/ TN/BT/ TL | Thi/ | ||||
Kiểm tra | ||||||
I. | Các môn học chung | 12 | 285 | 103 | 168 | 14 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 13 | 1 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH05 | Tiếng Anh | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
MH06 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
IL | Các môn học, mô đun chuyên môn | 47 | 1125 | 401 | 680 | 47 |
II. 1 | Môn học, mô đun cơ sở | 4 | 75 | 43 | 28 | 4 |
MĐ07 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ09 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
IL2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 40 | 930 | 298 | 598 | 37 |
MĐ10 | Ngữ âm và phát âm | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ11 | Ngữ pháp | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ14 | Nghe – Nói 1 | 3 | 45 | 30 | 12 | 3 |
MĐ15 | Nghe – Nói 2 | 3 | 45 | 30 | 12 | 3 |
MĐ16 | Nghe – Nói 3 | 3 | 45 | 30 | 12 | 3 |
MĐ17 | Đọc – Viết 1 | 3 | 45 | 30 | 12 | 4 |
MĐ18 | Đọc – Viết 2 | 3 | 45 | 30 | 12 | 4 |
MĐ19 | Đọc – Viết 3 | 3 | 45 | 30 | 12 | 4 |
MĐ20 | Lý thuyết dịch | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ21 | Dịch 1 | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 |
MĐ22 | Dịch 2 | 3 | 75 | 15 | 56 | 4 |
MĐ25 | Kiến tập dịch | 4 | 180 | 0 | 178 | 2 |
MĐ26 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 180 | 0 | 180 | BC |
IL3 | Môn học, mô đun tự chọn | 3 | 120 | 60 | 54 | 6 |
MĐ25 | Ngữ nghĩa tiếng anh | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
MĐ26 | Từ vựng học | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
Tổng | 59 | 1410 | 504 | 848 | 61 |